VN520


              

雲從龍, 風從虎

Phiên âm : yún cóng lóng, fēng cóng hǔ.

Hán Việt : vân tòng long, phong tòng hổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《易經.乾卦.九五》:「水流濕, 火就燥, 雲從龍, 風從虎, 聖人作而萬物睹」。龍起生雲, 虎嘯生風。比喻同類事物相感應。《三寶太監下西洋》第五六回:「自古道:『雲從龍, 風從虎。』他原是龍虎所生, 只見他現了本身, 立地時刻, 海裡狂風大作, 白浪翻天。」亦用以比喻聖主賢臣之遇合。


Xem tất cả...